• Ống Inox & Tấm inox

Ký hiệu các loại thép không gỉ (inox) và ứng dụng, quy cách sử dụng phổ biến:

17-4 PH®: Là thép không gỉ hợp kim thuộc nhóm thép không gỉ biến tính Martensitic, có tính chất đặc biệt được chế tạo để mang lại sự kết hợp tuyệt vời giữa độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt, tính chất cơ học tốt ở nhiệt độ lên đến 600°F (316°C), độ bền tốt ở cả kim loại cơ bản và mối hàn, và xử lý nhiệt trong thời gian ngắn, nhiệt độ thấp giúp giảm thiểu cong vênh và đóng cặn.

Đặc tính cơ học: Thép 17-4PH có khả năng đạt độ bền kéo rất cao, từ 1000 đến 1300Mpa, tùy thuộc vào quá trình xử lý nhiệt ( hardening), chính điều này giúp cho thép có độ bền tốt trong các ứng dụng chịu tải cao. Sau khi xử lý nhiệt thép này có thể đạt độ cứng lên đến 40-45 HRC

Ứng dụng của thép không gỉ 17-4 PH®: Vật liệu đa năng này được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp hàng không vũ trụ, hóa chất, hóa dầu, chế biến thực phẩm, giấy và gia công kim loại nói chung. Thép không gỉ 17-4 PH có thể được xử lý nhiệt ở nhiều nhiệt độ khác nhau để phát triển nhiều tính chất khác nhau. Tám phương pháp xử lý nhiệt tiêu chuẩn đã được phát triển.

Thành phần hóa học của thép martensitic 17-4PH:

- Cr (Chromium): 15-17%

- Ni (Nikel): 3-5%

- Cu (Copper): 3-5%

- Nb (Niobium): Thường có tỷ lệ nhỏ để cải thiện khả năng chống ăn mòn

- Fe (Iron): Còn lại


AISI 309 | 1.4828 | UNS S30900: Là thép không gỉ austenit chịu nhiệt. Nó có khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa, chống thấm cacbon và độ bền nhiệt độ cao được cải thiện so với các loại tiêu chuẩn như 304. Loại này có thể được coi là sự phát triển của loại tiêu chuẩn 304. Hàm lượng crom và niken tăng lên giúp nó có khả năng chống oxy hóa tốt hơn trong khi silicon giúp cải thiện khả năng chống thấm cacbon. Đôi khi người ta nói rằng nó tương đương với cấp 309 nhưng thực tế, 309 có hàm lượng Cr cao hơn và không có Si. Hàm lượng carbon tương đối cao mang lại độ bền ở nhiệt độ cao. Thép này chủ yếu được sử dụng trong các ứng dụng chịu nhiệt và môi trường có sự ăn mòn mạnh, đặc biệt là các hợp chất có chứa lưu huỳnh hoặc Clorua. Ngoài ra thép này cũng có khả năng chống lại sự ăn mòn của môi trường gió biển và ăn mòn trong môi trường hóa chất.

AISI 309 có khả năng chịu nhiệt cao lên đến khoảng 1,100 độ C trong môi trường oxy hóa mà không bị biến tính đáng kể. Đây cũng là lý do tại sao AISI 309 được sử dụng trong các ứng dụng chịu nhiệt độ cao.

Cơ lý tính của thép AISI 309: 

Thép 309 có độ bền cơ học và độ cứng tương đối tốt, nhưng không tốt cao bằng các loại thép không gỉ Martensitic hoặc Ferritic. Tuy nhiên, tính dẻo dai và khả năng gia công của thép này thì rất tốt. Nó cũng có thể duy trì tính chất cơ học ổn định trong một phạm vi nhiệt độ cao.

Thành phần hóa học chính của AISI 309:

- Cr (Chromium): 23%-25%

- Ni (Nikel): 12%-15%

- Fe (Iron): Còn lại (chiếm phần lớn)


AISI 310S | 1.4845 | SUS 310S: Là thép không gỉ austenitic chịu nhiệt có khả năng chịu tải tương đối cao. Nó có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường lưu huỳnh ngay cả ở nhiệt độ trên 600 °C. Có thể loại bỏ hiện tượng giòn do ngâm trong thời gian dài ở nhiệt độ 500-900 °C bằng cách ủ dung dịch ở nhiệt độ khoảng 1100 °C. Có thể sử dụng trong môi trường oxy hóa lên đến 1050 °C. Dễ hàn bằng mọi loại quy trình. Nó được sử dụng cho các bộ phận của lò nung, bộ trao đổi nhiệt, đầu đốt, trong các ngành công nghiệp hóa chất và dầu mỏ.

Thành phần hóa học của AISI 310S:

- Cr (Chromium): 24%-25%

- Ni (Nikel): 19%-22%

- Fe (Iron): Còn lại 

- C (Carbon): Thấp hơn so với thép 310 (thường dưới 0.08%) giúp khả năng chống ăn mòn.


AISI 904L | UNS N08904 | 1.4539: Là thép không gỉ nhóm Austenit, có hàm lượng crom-niken-molypden-đồng cao và có hàm lượng cacbon thấp, chống ăn mòn liên hạt ở nhiệt độ lên đến 400° C. Có khả năng chống axit sunfuric ở bất kỳ nồng độ nào lên đến khoảng 60° C, cũng như axit photphoric và axit hữu cơ. Khả năng chống nứt ăn mòn ứng suất, rỗ và ăn mòn khe hở tuyệt vời trong môi trường chứa ion clorua. Ứng dụng trong các lĩnh vực có tính ăn mòn cao, nơi sử dụng hóa chất gây hại, ví dụ như máy móc và nhà máy được làm mát bằng nước biển và các thành phần ngoài khơi. Trong ngành công nghiệp hóa chất, nơi cần khả năng chống lại sự tấn công của axit tinh khiết cũng như axit có chứa ion clorua (đặc biệt là axit sunfuric), axit hữu cơ và axit hỗn hợp trong phạm vi áp suất và nhiệt độ cao hơn. Khả năng chống ăn mòn khe hở được tăng cường cho phép sử dụng cho các ứng dụng mà phải dự kiến ​​có hiện tượng đóng cặn.
So sánh khả năng chống ăn mòn của AISI 904L và AISI 304 & AISI 316: AISI 904L có khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ hơn, đặc biệt là trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cao trong môi trường hóa chất. Thép 904L cũng có thể làm việc trong môi trường nhiệt độ cao lên tới 900° C (1,650° F) nhưng không phải là lựa chọn tốt hất trong môi trường có nhiệt độ vượt quá giới hạn này trong thời gian lâu dài.
Thành phần hóa học AISI 904L:

- Cr (Chromium): 19%-23%

- Ni (Nikel): 23%-28%

- Mo (Molypdenum): 4-5%

- Cu (Copper): 1% - 2%

- Fe (Iron): Còn lại 

- Mn (Manganese): 1% - 2%

- N (Nitrogen): 0.1%-0.2%

Hiện nay sản phẩm thép không gỉ đã trở nên quá phổ biến trên thị trường, bên cạnh những loại thép không gỉ trên thì Công ty Apmetal là nhà cung cấp uy tín sản phẩm thép không gỉ thông dụng như thanh tròn (láp đặc), thép tấm inox, ống thép không gỉ đúc liền mạch, ống inox có đường hàn vật liệu: AISI 410, AISI 321, AISI 304, AISI 316L được sản xuất theo tiêu chuẩn Châu Âu (ASTM) hoặc Nhật Bản (JIS) và Trung Quốc (Gb). 

Ống inox siêu dày trên 45mm, ống đường kính nhỏ dưới 3.0MM hoặc từ phi 3.0MM đến phi 12MM độ dày 0.5MM-1.0MM

Chứng chỉ chất lượng Mill test Certificate: EN 10204-3.1, UV test, Lloyd, DNV, BV, GL. Ngoài ra công ty Apmetal cũng cung cấp các loại ống inox 316 CL1, CL2 có chứng chỉ Utral test.

Các thông tin về sản phẩm ống inox, tấm inox, thanh inox Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp Apmetal để được hỗ trợ miễn phí. 

Ống Inox & Tấm inox

  • Nhãn hiệu ASIA, EUROPE
  • Mã sản phẩm: 304-316L-309-310-321-904
  • Tình trạng: Còn hàng
  • $0,00

Sản phẩm cùng loại

Nitronic 50 & Nitronic 60

Nitronic 50 & Nitronic 60

Thép nitronic là gì:Nitronic® 60 (Fermonic 60, UNS21800) là thép không gỉ austenit có các đặc tính v..

$0,00

Duplex & Superduplex

Duplex & Superduplex

Thành phần hóa học, cơ tính và ứng dụng phổ biến của Tấm (inox) duplex & superduplex, Ống (..

$0,00

Thẻ từ khóa: Ống thép không gỉ