Các ký hiệu đồng như CW004A, CW614N, CW617N, CW508L, và CW612N là mã tiêu chuẩn theo hệ thống EN (European Norm) dùng để chỉ định các loại hợp kim đồng và đồng thau (brass). Những hợp kim này có thành phần hóa học và tính chất đặc trưng, được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp nhờ khả năng chống ăn mòn, độ bền, và tính gia công tốt. Dưới đây là chi tiết từng loại:
1. CW004A - Đồng tinh khiết (ETP Copper):
Tên gọi: Đồng điện phân tinh khiết (Electrolytic Tough Pitch Copper - ETP).
Thành phần hóa học
Đồng (Cu): ≥ 99.90%
Oxy (O): ≤ 0.04% (có một lượng nhỏ oxy để cải thiện tính chất).Tạp chất khác: rất ít.Ưu điểm: Độ dẫn điện và dẫn nhiệt cực cao.
Dễ gia công, kéo sợi, và tạo hình.Không bền bằng các hợp kim nhưng chống ăn mòn tốt trong môi trường không quá khắc nghiệt.Ứng dụng:Dây điện, thanh cái (busbar), và các linh kiện dẫn điện.
Sản xuất ống, tấm, và dây đồng trong ngành điện và xây dựng.
2. CW614N - CuZn39Pb3. Đồng thau (Free Machining Brass)
Thành phần hóa học:
Đồng (Cu): 57.0 - 59.0%
Kẽm (Zn): 35.0 - 39.0%
Chì (Pb): 2.5 - 3.5%
Tạp chất khác: ≤ 0.5%.
Ưu điểm:Độ gia công cực tốt nhờ hàm lượng chì cao (máy tiện, phay, khoan dễ dàng).
Độ bền kéo: ~370 - 500 MPa.Chịu mài mòn và chống ăn mòn trung bình.Không phù hợp với môi trường nước uống do hàm lượng chì.
3. CW617N - CuZn40Pb2. Đồng thau dập nóng
Thành phần hóa học:
Đồng (Cu): 57.0 - 59.0%
Kẽm (Zn): 37.0 - 41.0%Chì (Pb): 1.6 - 2.5%Tạp chất khác: ≤ 0.5%.Ưu điểm:Kết hợp tốt giữa khả năng dập nóng và gia công cơ khí.
Độ bền kéo: ~370 - 500 MPa.Chống ăn mòn tốt hơn CW614N trong một số môi trường.Dễ hàn và tạo hình khi ở nhiệt độ cao.
4. CW508L - CuZn37. Là loại đồng thau cơ bản (Basis Brass)
Đồng (Cu): 62.0 - 64.0%
Kẽm (Zn): 35.0 - 37.0%Chì (Pb): ≤ 0.1% (hàm lượng chì rất thấp).Tạp chất khác: ≤ 0.5%.Ưu điểm:
Dễ tạo hình nguội (cold forming), kéo sợi, và uốn cong.
Độ bền kéo: ~300 - 400 MPa.
Chống ăn mòn tốt, phù hợp với môi trường không quá khắc nghiệt.
Không chứa chì đáng kể, an toàn hơn cho nước uống.
5. CW612N - CuZn39Pb2. (Đồng thau dập nóng và gia công)
Thành phần hóa học:
Đồng (Cu): 58.0 - 60.0%
Kẽm (Zn): 36.0 - 39.0%
Chì (Pb): 1.8 - 2.5%
Tạp chất khác: ≤ 0.5%.
Ưu điểm:
Tính chất trung gian giữa CW614N và CW617N: gia công tốt và dập nóng hiệu quả.
Độ bền kéo: ~350 - 450 MPa.
Chống ăn mòn khá tốt, phù hợp với các ứng dụng kỹ thuật.
Đồng Nhôm C62300: Hợp kim này là hợp kim của ba nguyên tố đồng-nhôm-sắt, có độ bền và khả năng chống mài mòn cao hơn thông qua sự kết tủa của nhôm trong dung dịch rắn. Đồng thời do nhôm có thể tạo một lớp bảo vệ nhôm oxit dày đặc trên bề mặt sản phẩm, nên hợp kim này có khả năng chống ăn mòn ở nhiệt độ cao và chống oxi hóa tốt hơn trong điều kiện khí quyển, nước ngọt và nước biển. Hợp kim có khả năng chống tia lửa tốt, khả năng gia công ép nhiệt tốt và có thể hàn điện hoặc hàn khí, nhưng không thích hợp để hàn vảy
Ứng dụng của đồng nhôm UNS C6300: Được sử dụng trong các loại vít, đai ốc, ống bọc đồng, vòng đệm, v.v. có độ bền tương đối cao.
Đồng Niken Kẽm UNS C79860 / EN CW 407J: Tính năng cắt tốt với khả năng gia công tương đương 90% đồng thau C36000, khả năng gia công nhiệt tốt, đặc tính rèn nóng tương đương 80% của đồng C37700, độ bền cao, độ đàn hồi cao và chống ăn mòn cao.
Khách hàng có nhu cầu tư vấn đồng thanh tròn, lục giác vật liệu: C46400-C93200-SAE-660-C95400-AMS-C4590-C17200-C17510-C17300-C17500-C70600-19160-C79200-C79860-EN-CW407J-Đồng-C18000-C18200-CuCrZr-C38500-Hpb58-3-CuZn39Pb3-Ms58Pb3... vui lòng liên hệ trực tiếp Apmetal để được hỗ trợ tư vấn.