Thành phần hóa học, đặc điểm, ứng dụng của một số vật liệu hợp kim nhôm dạng thanh tròn, láp đặc:

1. Nhôm EN AW 2017A:

Nhôm a2017-t451: là nhôm ở trạng thái T451. Để đạt được nhiệt độ này, kim loại được xử lý nhiệt bằng dung dịch, giảm ứng suất, sau đó lão hóa tự nhiên.

Nhôm a2017-T3: Để đạt được nhiệt độ này, kim loại được xử lý nhiệt bằng dung dịch, làm cứng bằng sức căng, sau đó già đi một cách tự nhiên. Nó có độ bền cao nhất và độ dẻo cao thứ hai so với các biến thể khác của nhôm a2017.

Nhôm a2017-T4: Để đạt được tính chất này, kim loại được xử lý nhiệt bằng dung dịch và già đi một cách tự nhiên. Nó có độ dẻo cao nhất so với các biến thể khác của nhôm 2017

Nhôm a2017-T351: Để đạt được nhiệt độ này, kim loại được xử lý nhiệt bằng dung dịch, giảm ứng suất, sau đó lão hóa tự nhiên. Nó có độ dẻo thấp thứ hai so với các biến thể khác.

Nhôm a2017-O là nhôm 2017 ở trạng thái ủ. Nó có độ bền thấp nhất so với các biến thể khác.

2. Nhôm EN AW-2024:

Nhôm a2024 được sử dụng từ năm 1931, nhưng chỉ được công nhận là tiêu chuẩn vào năm 1954, thuộc dòng nhôm 2xxx, cũng như nhôm A2017 nó được bổ sung chính là đồng và chủ yếu sản phẩm là tấm và thanh tròn đặc. A2024 là ký hiệu của hiệp hội nhôm viết tắt là (AA). Theo tiêu chuẩn Châu Âu được đặt tên là EN AW-2024 / ISO AlCu4Mg1, tiêu chuẩn anh (BS) ký hiệu là EN. 2L97 và hệ thống đánh số kim loại Bắc Mỹ là UNS. A92024. Ngoài ra, tên gọi AFNOR (tiếng Pháp) là A-U4G1. 

Thành phần chính: Nhôm với khoảng 3,8% đến 4,9% là đồng (Cu)

Đặc điểm: Là có độ bền cực kỳ cao, thường được sử dụng trong ngành hàng không vũ trụ, chịu được ứng suất và tác động mạnh.

Ứng dụng nhôm a2024: Được sử dụng rộng rãi trong các bộ phận máy bay, tàu vũ trụ, các bộ phận chịu tải cao trong ngành công nghiệp nặng.

3. Nhôm EN AW-2011: Là hợp kim nhôm với lượng lớn đồng (Cu), có độ bền cao, khả năng gia công tốt, thường được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng cần độ chính xác cao và khả năng chịu lực tốt.

Ứng dụng: Sản xuất các bộ phận máy móc, chi tiết trong ngành hàng không và cơ khí chính xác.

4. Nhôm EN AW-5083:

Thành phần chính là hợp kim với Magiê (Mg) chiếm khoảng 4% - 4,9%. Đây là hợp kim nhôm có khả năng chống ăn mòn cực kỳ tốt, đặc biệt là trong môi trường nước mặn. Nó có độ bền cao và dễ gia công. 

5. Nhôm EN AW-6082: Cũng là hợp kim nhôm với Magiê (Mg) và Silic (Si), có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt, dễ gia công hàn, đây cũng là hợp kim nhôm phổ biến nhất trên thị trường.

6. Nhôm EN AW-7075: Là hợp kim nhôm với nguyên tố kẽm (Zn) chiếm khoảng 5% đến 6%, đây là hợp kim nhôm có độ bền cực kỳ cao, khả năng chống mài mòn tốt, nhưng khả năng chống ăn mòn lại kém hơn so với một số hợp kim nhôm khác.

Các quy cách hợp kim nhôm thanh tròn, láp đặc được sử dụng phổ biến trên thị trường từ phi 6.0mm đến phi 400mm 

Công ty Apmetal tự hào là nhà cung cấp hợp kim nhôm tấm uy tín, chất lượng nhất Việt Nam. Đặc biệt chúng tôi tồn kho số lượng lớn và nhiều độ dày khác nhau. Chúng tôi hỗ trợ cắt lẻ miễn phí theo yêu cầu của khách hàng, không hạn chế số lượng. Chứng chỉ xuất xứ CO và chứng chỉ chất lượng Mill test (CQ).

Hợp kim nhôm thanh tròn

  • Nhãn hiệu ASIA, EUROPE
  • Mã sản phẩm: EN AW 2017A, EN AW 2007, EN AW 5083, EN AW 5754, EN AW 6026LF,
  • Tình trạng: Còn hàng
  • $0,00

Sản phẩm cùng loại

Hợp kim nhôm thanh tròn

Hợp kim nhôm thanh tròn

Thành phần hóa học, đặc điểm, ứng dụng của một số vật liệu hợp kim nhôm dạng thanh tròn, láp đặc:1.&..

$0,00

Hợp kim nhôm tấm EN AW 2017A (JIS A2017P)

Hợp kim nhôm tấm EN AW 2017A (JIS A2017P)

Hợp kim nhôm A2017 | EN AW 2017A là hợp kim được quy định theo tiêu chuẩn EN 573-3 của Châu Âu, là h..

$0,00

Aluminium | Hợp kim nhôm tấm các loại

Aluminium | Hợp kim nhôm tấm các loại

Các loại vật liệu hợp kim nhôm thông dụng trên thế giới: EN AW-2017A, EN AW-1050A, EN AW-5754, EN AW..

$0,00

Thẻ từ khóa: Hợp kim nhôm thanh tròn - aluminium round bar