• Hợp Kim Titanium

Hợp kim Titan: Là Titanium được pha thêm các nguyên tố như nhôm (Al), vanadi (V), molypden (Mo) để tăng độ bền và khả năng chịu nhiệt. Các loại phổ biến:
Titan Grade 5 (Ti-6Al-4V)
- Thành phần hóa học: 90% Ti, 6%Al, 4% V và 0.20% O.
- Ưu điểm: Độ bền cao, chịu nhiệt tốt, chống ăn mòn tốt, đây là hợp kim phổ biến nhất trong hợp kim titanium.
- Ứng dụng
Ống: Hệ thống thủy lực máy bay, ống dẫn nhiên liệu trong hàng không.
Tấm: Vỏ máy bay, cánh turbine trong động cơ phản lực.
Thanh tròn: Làm trục động cơ, khung xe đua hoặc sử dung trong y tế như vít xương, khớp nhân tạo.

Titan Grade 7 (Ti-0.2Pd):
- Thành phần hóa học: ~99% Ti, 0.12-0.25% Pd, O ≤ 0.25%.
- Ưu điểm: Chống ăn mòn vượt trội trong môi trường axit và nước biển.
Ứng dụng:
- Ống: Hệ thống xử lý hóa chất mạnh (axit sulfuric, hydrochloric).
- Tấm: Lót bồn chứa trong ngành hóa chất.
- Thanh tròn: Gia công chi tiết trong thiết bị khử muối.

Titan Grade 9 (Ti-3Al-2.5V):

Thành phần hóa học: ~94% Ti, 3% Al, 2.5% V, O ≤ 0.15%.
Ưu điểm: Dễ gia công hơn Grade 5, độ bền và chống ăn mòn tốt.
Ứng dụng:

- Ống: Hệ thống thủy lực trong tàu ngầm, xe đạp cao cấp.
- Tấm: Linh kiện trong công nghiệp hàng hải hoặc thiết bị thể thao.
- Thanh tròn: Làm khung xe đạp, gậy golf, hoặc chi tiết hàng không vũ trụ.

Hợp Kim Titanium

  • Nhãn hiệu ASIA, EUROPE
  • Mã sản phẩm: Gr5, Gr7, Gr9, Gr23
  • Tình trạng: Còn hàng
  • $0,00

Sản phẩm cùng loại

Titanium (Titan - Ti)

Titanium (Titan - Ti)

Titanium (Ti) là một kim loại nổi bật với độ bền cao, trọng lượng nhẹ, khả năng chống ăn mòn tuyệt v..

$0,00

Hợp Kim Titanium

Hợp Kim Titanium

Hợp kim Titan: Là Titanium được pha thêm các nguyên tố như nhôm (Al), vanadi (V), molypden (Mo) để t..

$0,00

Thẻ từ khóa: tấm titan