CÔNG TY TNHH APMETAL
Kim loại màu
Đồng & Hợp kim đồng
Nhôm & hợp kim nhôm
Nitronic & Supper duplex
Inconel
Heavy hex bolt
Titanium

Sản phẩm nổi bật

Hợp kim nhôm tấm EN AW 2017A (JIS A2017P)

Hợp kim nhôm tấm EN AW 2017A (JIS A2017P)

Hợp kim nhôm A2017 | EN AW 2017A là hợp kim được quy định theo tiêu chuẩn EN 573-3 của Châu Âu, là h..

Hợp kim nhôm tấm các loại | EN AW 5083 H111 | 5052 | A6082 | 2017A | 1050A | AW 7075 | A6061

Hợp kim nhôm tấm các loại | EN AW 5083 H111 | 5052 | A6082 | 2017A | 1050A | AW 7075 | A6061

Các loại vật liệu hợp kim nhôm thông dụng trên thế giới: EN AW-2017A, EN AW-1050A, EN AW-5754, EN AW..

Hợp kim nhôm thanh tròn | EN AW 2017A | EN AW 2024 | EN AW 2011 | EN AW 5083 | EN AW 6082 | 7075 | 6061

Hợp kim nhôm thanh tròn | EN AW 2017A | EN AW 2024 | EN AW 2011 | EN AW 5083 | EN AW 6082 | 7075 | 6061

Thành phần hóa học, đặc điểm, ứng dụng của một số vật liệu hợp kim nhôm dạng thanh tròn, láp đặc:1.&..

Đồng niken C7060 | C7150 | CuNi 90/10: UNS C70600 | CuNi 70/30: UNS C71500

Đồng niken C7060 | C7150 | CuNi 90/10: UNS C70600 | CuNi 70/30: UNS C71500

Đồng Niken và phụ kiện ống đồng niken UNS C70600, UNS C71500Ký hiệu tiêu chuẩn UNS:UNS (Unified Numb..

Nitronic 50 | Nitronic 60 | XM19

Nitronic 50 | Nitronic 60 | XM19

Thép nitronic là gì:Nitronic® 60 (Fermonic 60, UNS21800) là thép không gỉ austenit có các đặc tính v..

Ký Hiệu & Ứng dụng của đồng thau CW004A | CW614N | CW617N | CW508L | CW612N | C62300 | UNS C79860

Ký Hiệu & Ứng dụng của đồng thau CW004A | CW614N | CW617N | CW508L | CW612N | C62300 | UNS C79860

Các ký hiệu đồng như CW004A, CW614N, CW617N, CW508L, và CW612N là mã tiêu chuẩn theo hệ thống EN (Eu..

Hợp kim Inconel 600 | 625 | 725 | 718 | 925

Hợp kim Inconel 600 | 625 | 725 | 718 | 925

Tên gọi và cách nhận biết, ứng dụng của hợp kim inconel alloyHợp kim INCONEL® 600:Inconel 600 - UNS&..

Thép Căn Inox

Thép Căn Inox

Thép căn inox, căn đồng:Thép căn inox còn có tên gọi khác là Shim inox, chêm inox, lá căn inox là vậ..

Ống Inox | Tấm inox | 17-4PH | SUS304 | AISI 316L | 310S | 309 | 321 | 904L | 316CL1

Ống Inox | Tấm inox | 17-4PH | SUS304 | AISI 316L | 310S | 309 | 321 | 904L | 316CL1

Ký hiệu các loại thép không gỉ (inox) và ứng dụng, quy cách sử dụng phổ biến:17-4 PH®: Là thép ..

Inox duplex UNS S32205 | Superduplex UNS S32760

Inox duplex UNS S32205 | Superduplex UNS S32760

Thành phần hóa học, cơ tính và ứng dụng phổ biến của Tấm (inox) duplex & superduplex, Ống (..

Lưới thép không gỉ | Inox 304L | AISI316L

Lưới thép không gỉ | Inox 304L | AISI316L

Thép không gỉ - Inox thường được sử dụng cho các quy trình nhiệt độ cao như chưng cất cũng như các ứ..

Titan Grade 1 | Titan Grade 2 | Gr3 | Gr4

Titan Grade 1 | Titan Grade 2 | Gr3 | Gr4

Titan ( Titanium-Ti ) là một kim loại nổi bật với độ bền cao, trọng lượng nhẹ, khả năng chống ăn mòn..

Hợp Kim Titan | Grade 5 | Ti 6Al 4V | Gr 7 | Gr 9

Hợp Kim Titan | Grade 5 | Ti 6Al 4V | Gr 7 | Gr 9

Hợp kim Titan là Titan được pha thêm các nguyên tố như nhôm (Al), vanadi (V), molypden (Mo) để tăng ..

Phụ kiện nối ống inox ASTM 304L | 316L | TP321 | SUS310 | SUS904 | superduplex

Phụ kiện nối ống inox ASTM 304L | 316L | TP321 | SUS310 | SUS904 | superduplex

PHỤ KIỆN NỐI ỐNG INOX CAO CẤP CHUẨN QUỐC TẾ.Phụ kiện nối ống là các bộ phận được sử dụng để kết nối,..

Đồng thau dây C2700 | C2600 | C2680 | C2700 | C3602 | C3604 | C3650 | C3700

Đồng thau dây C2700 | C2600 | C2680 | C2700 | C3602 | C3604 | C3650 | C3700

Đồng thau dây C2700 vật liệu chuyên dùng cho ngành Bu lông, ốc vít.Đồng thau là hợp kim của đồng (Cu..

Thép không gỉ duplex UNS S31803 | UNS S32205 - F51

Thép không gỉ duplex UNS S31803 | UNS S32205 - F51

S31803 là thép không gỉ (duplex) với hàm lượng crom 22% và cũng có thể được tham chiếu theo tiêu chu..

Vật liệu hợp kim alloy 825

Vật liệu hợp kim alloy 825

Vật liệu hợp kim 825 là gì?Hợp kim 825 là hợp kim gốc niken, có nghĩa là nguyên tố lớn nhất hiện diệ..

Tiêu chuẩn AMS 5666

Tiêu chuẩn AMS 5666

Tiêu chuẩn AMS 5666 là một tiêu chuẩn về việc cung cấp hợp kim có thành phần tương tự Inconel 625 ch..

Ký hiệu inconel 2.4668 | UNS N07718 | Inconel 718

Ký hiệu inconel 2.4668 | UNS N07718 | Inconel 718

2.4668 là gì?2.4668 là ký hiệu Werkstoff của một hợp kim gốc niken thường được gọi là Inconel 718. K..

Tiêu chuẩn API 6A CRA | NACE | MR0175 | ISO15156-3

Tiêu chuẩn API 6A CRA | NACE | MR0175 | ISO15156-3

Tiêu chuẩn API 6A CRA là gì?API 6A CRA là phần bổ sung cho API 6A, bao gồm một nhóm hợp kim hiệu suấ..

Ưu điểm và ứng dụng của Nhôm | A5083 H116 | A1050 | A2017 | A7075 | A3003 | A5005 | A5052 | A5186 | A5454

Ưu điểm và ứng dụng của Nhôm | A5083 H116 | A1050 | A2017 | A7075 | A3003 | A5005 | A5052 | A5186 | A5454

ƯU ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG CỦA NHÔM: Từ nhôm tấm, nhôm băng, nhôm dải, nhôm lá mỏng, đến các hợp kim chuyên..

Ứng dụng của Đồng | Đồng hợp kim | C1100 | C1200 | Đồng thau C2680 | C2700 | C2800 | C3602 | C3604 | Đồng niken C70600

Ứng dụng của Đồng | Đồng hợp kim | C1100 | C1200 | Đồng thau C2680 | C2700 | C2800 | C3602 | C3604 | Đồng niken C70600

Đồng (Copper ký hiệu là Cu) là kim loại đầu tiên được con người sử dụng cách đây hơn 10.000 năm, ngư..

Nikel Tinh Khiết Ni 201 | Alloy 201

Nikel Tinh Khiết Ni 201 | Alloy 201

Ni 201 (hay còn gọi là Nickel 201, hợp kim niken 201, alloy 201) là một loại hợp kim niken thương mạ..

Ống Inconel 800H | 800HT | C276

Ống Inconel 800H | 800HT | C276

Theo như tài liệu tham khảo của Tổng Công Ty Kim Loại Đặc Biệt (Mỹ). Cha đẻ của các sản phẩm inconel..

Ốc vít Titan GR-2

Ốc vít Titan GR-2

Apmetal tự hào là nhà cung cấp ốc vít Titan hàng đầu Việt Nam. Chúng tôi chuyên bu lông lục giác tit..

Bu lông ASTM A193 | 21CrMoV5-7 | 42CrMo4 | Inconel 718 | NiCr20TiAl | Inconel 625 | SUPERDUPLEX F55

Bu lông ASTM A193 | 21CrMoV5-7 | 42CrMo4 | Inconel 718 | NiCr20TiAl | Inconel 625 | SUPERDUPLEX F55

Apmetal là nhà cung cấp uy tín các loại bu lông thép hợp kim và hợp kim hiệu suất cao, được sử dụng ..